BIẾN TẦN IHTEK G1 4T0185P

BIẾN TẦN IHTEK G1 4T0185P

BIẾN TẦN IHTEK G1 4T0185P

BIẾN TẦN IHTEK G1 4T0185P

Giải pháp tự động

cty tnp
Giám sát từ xa qua internet

Danh mục

  • TỦ ĐIỆN LÒ HƠI - LÒ ĐỐT
  • MÀN HÌNH HMI
  • SERVO MITSUBISHI
  • PLC MITSUBISHI
  • LẮP ĐẶT ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
  • TỦ ĐIỆN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO DELTA
  • TỦ ĐIỆN XỬ LÝ NƯỚC
  • SERVO YASKAWA
  • TỦ ĐIỆN MÁY Ó KEO - MÁY KÉO BAO
  • TỦ ĐIỆN MÁY BẺ ĐAI - MÁY BẺ SẮT
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐAN LƯỚI B40
  • TỦ ĐIỆN MÁY CNC MINI DÙNG MACH3
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐÁNH MỘNG - NGÀNH GỖ
  • MÀN HÌNH MÁY BẺ ĐAI
  • THAY CẢM ỨNG MÀN HÌNH WENVIEW
  • CẢM BIẾN
  • BIẾN TẦN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO MÁY CẮT BAO BÌ
  • CONVERTER ETHERNET
  • BỘ ĐIỀU KHIỂN MÁY BẺ ĐAI
  • THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG MITSUBISHI
  • SERVO POWMAX

Báo giá

CHI TIẾT SẢN PHẨM

BIẾN TẦN IHTEK G1 4T0185P

Biến tần IHTEK G1‑4T0185P là thiết bị điều khiển động cơ 3 pha công suất 18.5kW (tải nặng) hoặc 22kW (tải nhẹ), sử dụng điện áp 3 pha 380V, tần số đầu ra đến 650Hz. Sản phẩm hỗ trợ điều khiển vector không cảm biến (SVC) và V/F control, tích hợp PID, giao tiếp RS485 – Modbus RTU, có đầy đủ I/O: 6 DI, 2 DO, 2 AI, 1 AO. Khả năng chịu quá tải 150% trong 60 giây, 180% trong 3 giây, cùng hệ thống bảo vệ toàn diện: quá áp, quá dòng, mất pha, quá nhiệt... Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp như: bơm, quạt, máy nghiền, máy ép, cầu trục, HVAC, băng tải, cần độ ổn định cao và tiết kiệm năng lượng.

Cho vào giỏ hàng

Chi tiết sản phẩm

Biến tần IHTEK G1‑4T0185P thuộc dòng G1 tải nặng, chuyên dùng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu mô-men lớn, điều khiển tốc độ linh hoạt và hoạt động liên tục. Với công suất 18.5kW (tải nặng) và thiết kế bền bỉ, sản phẩm đáp ứng tốt cho các hệ thống máy móc cần độ ổn định cao và tuổi thọ dài lâu.


 Thông số kỹ thuật chính:

Thông số Giá trị
Model IHTEK G1‑4T0185P
Công suất định mức (tải nặng) 18.5kW (25 HP)
Công suất định mức (tải nhẹ) 22kW (30 HP)
Nguồn cấp 3 pha 380V ±15%, 50/60Hz
Dải tần số đầu ra 0.00 ~ 650.00Hz
Dải điện áp đầu ra 3 pha 0 ~ 380V
Phương pháp điều khiển V/F, SVC (vector không cảm biến), SVPWM
Moment khởi động 150% tại 1Hz hoặc 180% tại 0.5Hz
Khả năng quá tải 150% trong 60s, 180% trong 3s, 200% trong 0.5s
Tần số sóng mang 2.5 ~ 15kHz (tùy chỉnh)
Hiển thị LED 4 dòng, có keypad tháo rời được
Ngõ vào số (DI) 7 kênh, có thể lập trình chức năng
Ngõ ra số (DO) 2 kênh, relay lập trình
Ngõ vào analog (AI) 2 kênh (010V / 020mA)
Ngõ ra analog (AO) 1 kênh (010V / 020mA)
Cổng truyền thông RS-485, chuẩn Modbus RTU
Tích hợp chức năng PID Có, hỗ trợ điều khiển áp suất/lưu lượng
Kết nối điện trở hãm Có, hỗ trợ điện trở thắng ngoài
Chuẩn bảo vệ Quá dòng, quá áp, quá nhiệt, mất pha...
Cấp bảo vệ vỏ máy IP20
Nhiệt độ làm việc -10°C ~ +50°C
Kích thước (RxCxS) ~265 x 450 x 230 mm (tham khảo)
Trọng lượng ~18–20 kg (tham khảo)

 Ứng dụng điển hình:

  • Máy nghiền, máy trộn công nghiệp

  • Hệ thống bơm nước, quạt gió, HVAC

  • Băng tải tải nặng, máy ép, máy dập

  • Ngành gỗ, cơ khí, dệt nhuộm, xử lý nước


 Ưu điểm nổi bật:

  • Điều khiển ổn định, khởi động mạnh

  • Tích hợp bảo vệ đầy đủ

  • Kết nối linh hoạt với hệ thống điều khiển

  • Vận hành bền bỉ, hiệu suất cao

  • Giá thành hợp lý – dễ lắp đặt và thay thế
    SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI

NHỮNG SẢN PHẨM LIÊN QUAN

HOT

New

lượt xem

Cho vào giỏ hàng