KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐỘNG CƠ SERVO

KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐỘNG CƠ SERVO

KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐỘNG CƠ SERVO

KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐỘNG CƠ SERVO

Giải pháp tự động

cty tnp
Giám sát từ xa qua internet

Danh mục

  • TỦ ĐIỆN LÒ HƠI - LÒ ĐỐT
  • MÀN HÌNH HMI
  • SERVO MITSUBISHI
  • PLC MITSUBISHI
  • TỦ ĐIỆN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO DELTA
  • TỦ ĐIỆN XỬ LÝ NƯỚC
  • SERVO YASKAWA
  • TỦ ĐIỆN MÁY Ó KEO - MÁY KÉO BAO
  • TỦ ĐIỆN MÁY BẺ ĐAI - MÁY BẺ SẮT
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐAN LƯỚI B40
  • TỦ ĐIỆN MÁY CNC MINI DÙNG MACH3
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐÁNH MỘNG - NGÀNH GỖ
  • MÀN HÌNH MÁY BẺ ĐAI
  • THAY CẢM ỨNG MÀN HÌNH WENVIEW
  • CẢM BIẾN
  • BIẾN TẦN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO MÁY CẮT BAO BÌ
  • CONVERTER ETHERNET
  • BỘ ĐIỀU KHIỂN MÁY BẺ ĐAI
  • THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG MITSUBISHI
  • SERVO POWMAX

Báo giá

KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐỘNG CƠ SERVO

KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐỘNG CƠ SERVO

1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘNG CƠ SERVO

Động cơ servo là một loại động cơ được thiết kế để tạo ra các chuyển động chính xác và kiểm soát được thông qua các tín hiệu điều khiển. Điều này làm cho chúng rất phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như robot, máy in 3D, máy CNC, và các hệ thống tự động hóa công nghiệp.
Điều đặc biệt về động cơ servo là khả năng của chúng để phản ứng với tín hiệu điều khiển để duy trì một vị trí hoặc một góc cố định. Điều này được thực hiện thông qua việc sử dụng một hệ thống phản hồi, như encoder hoặc cảm biến khác, để theo dõi vị trí hoặc góc quay của trục và điều chỉnh dòng điện đầu vào để đạt được mục tiêu mong muốn.
Động cơ servo thường có hiệu suất cao, độ chính xác và đáng tin cậy, điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng cần kiểm soát chính xác
2. CẤU TẠO CỦA ĐỘNG CƠ SERVO
Động cơ servo bao gồm ba phần chính: động cơ, hệ thống giảm tốc, và một bộ điều khiển.
  1. Động cơ: Động cơ servo thường là loại động cơ DC (điện một chiều) hoặc động cơ brushless DC (BLDC). Động cơ này có thể được điều chỉnh để quay ở một góc cố định hoặc giữ vị trí nhất định dựa trên tín hiệu điều khiển.
  2. Hệ thống giảm tốc: Hệ thống giảm tốc thường được sử dụng trong động cơ servo để giảm tốc độ quay của động cơ, tăng lực quay và cải thiện độ chính xác và đáng tin cậy của hệ thống. Hệ thống giảm tốc thường bao gồm bánh răng và bánh răng cua để chuyển đổi từ tốc độ cao của động cơ sang lực xoắn cao và tốc độ thấp của trục ra.
  3. Bộ điều khiển: Bộ điều khiển là trí tuệ của hệ thống servo. Nó nhận tín hiệu điều khiển từ một nguồn bên ngoài (như một vi điều khiển, bộ điều khiển PLC, hoặc máy tính) và điều chỉnh dòng điện đầu vào của động cơ dựa trên tín hiệu này. Nó cũng thường kết hợp một hệ thống phản hồi, như encoder, để theo dõi vị trí hoặc góc quay của trục và điều chỉnh động cơ để đạt được mục tiêu mong muốn.
Khi được kết hợp, ba phần này tạo thành một hệ thống động cơ servo có khả năng cung cấp chuyển động chính xác và kiểm soát được trong một loạt các ứng dụng.

 
3. SỰ KHÁC NHAU CỦA ĐỘNG CƠ STEP VÀ AC SERVO
  AC Servo Step
Nguyên lý hoạt động Động cơ servo hoạt động bằng cách sử dụng một hệ thống phản hồi để theo dõi vị trí hoặc góc quay của trục. Bộ điều khiển sau đó điều chỉnh dòng điện đầu vào của động cơ để đạt được vị trí hoặc góc quay mong muốn. Điều này cho phép chúng cung cấp chuyển động chính xác và điều khiển được. Động cơ step hoạt động bằng cách chia một vòng quay thành các bước diskontinuơ, trong đó mỗi bước là một bước góc cố định. Điều này được thực hiện bằng cách đưa điện vào các cuộn dây theo một trình tự nhất định, tạo ra một mô-men xoắn để quay trục.
Độ chính xác Động cơ servo thường cung cấp độ chính xác cao hơn so với động cơ step, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu chuyển động chính xác và kiểm soát được. Độ chính xác của động cơ step phụ thuộc vào số lượng bước và tốc độ quay. Độ chính xác có thể giảm đi ở tốc độ cao và trong các ứng dụng yêu cầu chính xác cao.
Tính linh hoạt trong điều khiển Động cơ servo thường linh hoạt hơn trong việc điều chỉnh vị trí và tốc độ chuyển động, cho phép chúng được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều khiển chính xác và đa dạng. Động cơ step thường dễ điều khiển và có thể được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu chuyển động đơn giản hoặc bước.

4. LỢI ÍCH CỦA AC SERVO
Động cơ servo AC (điện xoay chiều) có nhiều lợi ích trong các ứng dụng yêu cầu chuyển động chính xác và điều khiển được. Dưới đây là một số lợi ích chính của động cơ servo AC:
  • Chính xác cao: Động cơ servo AC thường cung cấp độ chính xác cao trong việc điều khiển vị trí và tốc độ, giúp đạt được điều kiện làm việc hoàn hảo trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và ổn định cao.
  • Điều khiển linh hoạt: Động cơ servo AC cho phép điều chỉnh tốc độ, vị trí và mô-men xoắn theo yêu cầu, điều này làm cho chúng linh hoạt trong việc thích ứng với nhiều ứng dụng khác nhau và yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
  • Tính ổn định và đáng tin cậy: Động cơ servo AC thường có hiệu suất cao và đáng tin cậy, giúp giảm thiểu sự cố và thời gian chết trong quá trình sản xuất và vận hành.
  • Tốc độ đáp ứng nhanh: Do có hệ thống điều khiển và phản hồi chính xác, động cơ servo AC có khả năng đáp ứng nhanh với các tín hiệu điều khiển và thay đổi nhanh chóng trong yêu cầu vận hành.
  • Tiết kiệm năng lượng: Một số động cơ servo AC được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu tổn thất nhiệt và tăng hiệu suất hoạt động trong các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao.
  • Tuổi thọ cao: Động cơ servo AC thường có tuổi thọ cao và yêu cầu ít bảo trì, giúp giảm chi phí vận hành trong thời gian dài.
Tóm lại, các lợi ích của động cơ servo AC làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ chính xác cao và điều khiển được.
5. ỨNG DỤNG CỦA AC SERVO
Động cơ servo được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng, đặc biệt là trong lĩnh vực tự động hóa và điều khiển chuyển động. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của động cơ servo:
  • Robotics: Động cơ servo là một phần quan trọng của các robot công nghiệp và robot dịch vụ. Chúng được sử dụng để cung cấp chuyển động chính xác và linh hoạt trong các cổng và khớp của robot, cho phép chúng thực hiện các tác vụ phức tạp như nhận biết đối tượng, di chuyển và thao tác vật phẩm.
  • Máy CNC (Computer Numerical Control): Trong các máy CNC, động cơ servo được sử dụng để điều khiển các trục của máy, bao gồm trục X, Y và Z. Điều này giúp cải thiện độ chính xác, tốc độ và độ trơn tru của quá trình gia công.
  • Máy in 3D: Trong máy in 3D, động cơ servo được sử dụng để di chuyển các trục và bàn làm việc của máy, giúp đạt được độ chính xác và độ phức tạp trong việc in 3D.
  • Tự động hóa công nghiệp: Động cơ servo được sử dụng trong nhiều ứng dụng tự động hóa công nghiệp như dây chuyền sản xuất, máy đóng gói, máy làm bánh kẹo, và các hệ thống vận chuyển tự động. Chúng giúp tăng hiệu suất, độ chính xác và linh hoạt trong quá trình sản xuất.
  • Máy công cụ: Trong các máy công cụ như máy tiện, máy phay, và máy mài, động cơ servo được sử dụng để điều khiển các trục và đảm bảo chuyển động chính xác và mịn màng.
  • Thiết bị y tế: Trong lĩnh vực y tế, động cơ servo được sử dụng trong các thiết bị như máy quét MRI, máy rửa bát tự động trong phòng phẫu thuật, và máy phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm.
Những ứng dụng này chỉ là một số ví dụ phổ biến của việc sử dụng động cơ servo. Trong thực tế, chúng được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau với nhiều mục đích khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

6. MỘT SỐ DÒNG SERVO CỦA POWMAX

POWMAX là một hãng của Trung Quốc chuyên sản xuất động cơ điều khiển chính xác Servo và Driver. Với xu hướng giá rẻ, dễ sử dụng và dễ tiếp cận đến tay người tiêu dùng thì công ty đã cho ra đời những sản phẩm cực kì chất lượng. 
Với động cơ Servo POWMAX, dãi công suất rất đa dạng từ 440W - 7500W phù hợp với mọi nhu cầu của người dùng.


Dưới đây là bảng thông số các dòng động cơ Servo POWMAX trong dãi công suất từ 400W - 1000W
STT Motor Driver Cáp Thắng
(24VDC)
Công suất (W) Mặt Bích (mm) Chiều dài thân (mm) Cốt
(mm)
Tốc độ
(rpm)
 Moment
(Nm) 
1 PMM-060-01330-040 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 400 60 121 14 3000               1.3
2 PMM-060-01930-060 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 600 60 145 14 3000               1.9
3 PMM-080-02430-075 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 750 80 129 19 3000               2.4
4 PMM-080-03520-073 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 730 80 153 19 2000               3.5
5 PMM-080-04025-100 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 1000 80 164 19 2500               4.0
6 PMM-060-01330-040-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 400 60 158 14 3000               1.3
7 PMM-060-01930-060-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 600 60 182 14 3000               1.9
8 PMM-080-02430-075-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 750 80 173 19 3000               2.4
9 PMM-080-03520-073-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 730 80 197 19 2000               3.5
10 PMM-080-04025-100-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 1000 80 208 19 2500               4.0
11 PMM-90-02430-075 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 750 90 150 16 3000               2.4
12 PMM-90-03520-073 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 730 90 172 16 2000               3.5
13 PMM-90-04025-100 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 1000 90 182 16 2500               4.0
14 PMM-90-02430-075-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M1 750 90 205 16 3000               2.4
15 PMM-90-03520-073-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M1 730 90 224 16 2000               3.5
16 PMM-90-04025-100-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M1 1000 90 237 16 2500               4.0







  Bảng thông số từ công suất từ 1000W - 3800W
STT Motor Driver Cáp Thắng
(24VDC)
Công suất (W) Mặt Bích (mm) Chiều dài thân (mm) Cốt
(mm)
Tốc độ
(rpm)
 Moment
(Nm) 
20 PMM-130-04025-100 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 Không 1000 130 166 22 2500               4.0
21 PMM-130-06025-150 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 Không 1500 130 179 22 2500               6.0
22 PMM-130-10015-150 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 Không 1500 130 213 22 1500              10.0
23 PMM-130-07725-200 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 Không 2000 130 192 22 2500               7.7
24 PMM-130-15015-230 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 Không 2300 130 241 22 1500              15.0
25 PMM-130-10025-260 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 Không 2600 130 231 22 2500              10.0
29 PMM-130-04025-100-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 1000 130 223 22 2500               4.0
30 PMM-130-06025-150-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 1500 130 236 22 2500               6.0
31 PMM-130-10015-150-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 1500 130 294 22 1500              10.0
32 PMM-130-07725-200-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 2000 130 249 22 2500               7.7
33 PMM-130-15015-230-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 2300 130 322 22 1500              15.0
34 PMM-130-10025-260-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M2 2600 130 312 22 2500              10.0
35 PMM-130-15020-300 POWSD-EQ-50ASB PMC-M2 Không 3000 130 231 22 2000              15.0
36 PMM-130-15025-380 POWSD-EQ-50ASB PMC-M2 Không 3800 130 231 22 2500              15.0
37 PMM-130-15020-300-B24 POWSD-EQ-50ASB PMC-M2 3000 130 322 22 2000              15.0
38 PMM-130-15025-380-B24 POWSD-EQ-50ASB PMC-M2 3800 130 322 22 2500              15.0
Bảng thông số từ công suất từ 3800W - 7500W
STT Motor Driver Cáp Thắng
(24VDC)
Công suất (W) Mặt Bích (mm) Chiều dài thân (mm) Cốt
(mm)
Tốc độ
(rpm)
 Moment
(Nm) 
1 PMM-060-01330-040 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 400 60 121 14 3000               1.3
2 PMM-060-01930-060 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 600 60 145 14 3000               1.9
3 PMM-080-02430-075 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 750 80 129 19 3000               2.4
4 PMM-080-03520-073 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 730 80 153 19 2000               3.5
5 PMM-080-04025-100 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 1000 80 164 19 2500               4.0
6 PMM-060-01330-040-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 400 60 158 14 3000               1.3
7 PMM-060-01930-060-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 600 60 182 14 3000               1.9
8 PMM-080-02430-075-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 750 80 173 19 3000               2.4
9 PMM-080-03520-073-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 730 80 197 19 2000               3.5
10 PMM-080-04025-100-B24 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 1000 80 208 19 2500               4.0
11 PMM-90-02430-075 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 750 90 150 16 3000               2.4
12 PMM-90-03520-073 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 730 90 172 16 2000               3.5
13 PMM-90-04025-100 POWSD-EQ-20ASB PMC-M1 Không 1000 90 182 16 2500               4.0
14 PMM-90-02430-075-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M1 750 90 205 16 3000               2.4
15 PMM-90-03520-073-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M1 730 90 224 16 2000               3.5
16 PMM-90-04025-100-B24 POWSD-EQ-30ASB PMC-M1 1000 90 237 16 2500               4.0