SEROV POWMAX 7.5KW

SEROV POWMAX 7.5KW

SEROV POWMAX 7.5KW

SEROV POWMAX 7.5KW

Giải pháp tự động

cty tnp
Giám sát từ xa qua internet

Danh mục

  • TỦ ĐIỆN LÒ HƠI - LÒ ĐỐT
  • MÀN HÌNH HMI
  • SERVO MITSUBISHI
  • PLC MITSUBISHI
  • TỦ ĐIỆN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO DELTA
  • TỦ ĐIỆN XỬ LÝ NƯỚC
  • SERVO YASKAWA
  • TỦ ĐIỆN MÁY Ó KEO - MÁY KÉO BAO
  • TỦ ĐIỆN MÁY BẺ ĐAI - MÁY BẺ SẮT
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐAN LƯỚI B40
  • TỦ ĐIỆN MÁY CNC MINI DÙNG MACH3
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐÁNH MỘNG - NGÀNH GỖ
  • MÀN HÌNH MÁY BẺ ĐAI
  • THAY CẢM ỨNG MÀN HÌNH WENVIEW
  • CẢM BIẾN
  • BIẾN TẦN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO MÁY CẮT BAO BÌ
  • CONVERTER ETHERNET
  • BỘ ĐIỀU KHIỂN MÁY BẺ ĐAI
  • THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG MITSUBISHI
  • SERVO POWMAX

Báo giá

CHI TIẾT SẢN PHẨM

SEROV POWMAX 7.5KW

Servo POWMAX 7.5 KW driver POWSD-E3-75DSB và động cơ PMM-180-48015-750 Công suất: 7500W Moment xoắn: 48.0Nm Tốc độ quay: 1500 vòng/ phút Điện áp: AC 380-440v 3 pha Tần số: 50/60Hz Cường độ dòng điện: 19.5A Mặt bích động cơ 180mm, cốt 35mm

Cho vào giỏ hàng

Chi tiết sản phẩm

Đặc điểm của động cơ servo do TNP cung cấp:

  • Có 3 chế độ điều khiển tốc độ, vị trí và mô-men
  • Điều khiển đáp ứng tốc độ cao, trơn tru hầu như không dao động. Hiệu suất có thể đạt hơn 90%.
  • Quá trình vận hành tạo ra ít nhiệt với tốc độ cao. Độ chính xác cao.
  • Mô-men xoắn cao, quán tính thấp, tiếng ồn thấp, không có hao mòn chổi than.
  • Rotor làm bằng nam châm vĩnh cửu có từ trường mạnh
  • Stator được quấn bằng đồng nguyên chất có hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao





Ứng dụng:

Trong ngành điện điện tử: Các máy móc lắp ráp đòi hỏi tốc độ cao thì động cơ Servo đáp ứng được yêu cầu này. Đặc biệt là đối với AC Servo.

Ngành gia công cơ khí: Hiện nay ngành gia công cơ khí đặc biệt là đối với việc gia công các sản phẩm có độ chính xác cao ví dụ như máy cắt laser, máy cắt plasma cnc... thì người ta sẽ lựa chọn động cơ Servo thay vì động cơ bước như trước đây.

Ngành may mặc, ngành giấy, bao bì: Trong việc điều khiển các máy cuộn vải, giấy, bao bì để cắt hoặc in ấn…

Sơ đồ điều khiển vị trí


Cài đặt thông số theo bảng dưới đây:

Sơ đồ điều khiển tốc độ
Cài đặt thông số theo bảng sau:
Sơ đồ đấy dây chế độ mô-men
Cài đặt thông số theo bảng sau:

Mã lỗi:

A.101 Lỗi thông số và xác minh
A.102 Lỗi định dạng thông số
A.103 Lỗi dữ liệu hệ thống nội bộ servo
A.108 Vòng lặp lấy mẫu kênh 1 bất thường
A.109 Vòng lặp lấy mẫu kênh 2 bất thường
A.112 IPM quá dòng hoặc quá nhiệt
A.113 Điện trở xả tích hợp hoặc bên ngoài bị ngắt hoặc hư hỏng
A.130 Pha giữa UVW hoặc ABC của encoder bị ngắt kết nối
A.131 Thời gian UVW của encoder tương đối không theo thứ tự
A.132 Encoder tương đối không phát hiện xung C
A.133 Encoder tương đối bị nhiễu nên phát hiện vị trí bất thường
A.150 Lỗi lựa chọn dạng encoder
A.151 Lỗi lựa chọn mẫu encoder
A.180 Lỗi encoder nối tiếp không phản hồi
A.181 Lỗi xác minh dữ liệu của encoder nối tiếp
A.182 Encoder nối tiếp và mã động cơ không khớp
A.183 Lỗi xảy ra khi không có sự hiệu chỉnh pha của encoder nối tiếp và động cơ
A.184 Encoder bị quá nhiệt
A.300 Lệnh bật servo không hợp lệ
A.301 Điện áp nguồn mạch điện quá cao
A.311 Điện áp nguồn mạch điện quá thấp
A.312 Điện áp nguồn mạch điện bị hở mạch
A.313 Điện áp nguồn mạch điện quá cao
A.314 Mất điện mạch chính
A.315 Tần số nguồn điện mạch chính quá cao
A.320 Điện trở xả bị quá tải
A.321 Motor bị quá tải
A.322 Motor bị hỏng hoặc bị ngắt UVW
A.323 Motor mất kiểm soát hoặc bị trật
A.324 Motor quá tốc độ
A.330 Giá trị tỷ số truyền vượt quá giới hạn
A.331 Độ lệch vị trí vượt quá giá trị giới hạn khi servo ON
A.332 Độ lệch vị trí vượt quá giới hạn khi chuyển từ servo OFF sang servo ON
A.340 Lỗi tính toán hoặc hết thời gian trong quá trình định vị nội bộ
A.341 Lỗi tính toán hoặc hết thời gian chờ trong quá trình điều hướng nội bộ
A.350 Encoder tuyệt đối vượt quá tốc độ
A.351 Độ phân giải vị trí một lượt không đủ cho encoder tuyệt đối
A.352 Vị trí nhiều vòng của encoder tuyệt đối nằm ngoài phạm vi đếm
A.353 Lỗi đếm vị trí single-turn của encoder tuyệt đối
A.354 Lỗi đếm vị trí multi-turn của encoder tuyệt đối
A.355 Điện áp pin encoder tuyệt đối quá thấp
A.360 Quạt bị kẹt hoặc quạt bị ngắt kết nối
A.361 Số xung phân chia PG quá lớn hoặc tốc độ động cơ quá cao
A.401  Nguồn điện chính bị hở mạch
A.402 Lỗi vượt quá hành trình khi servo ON
A.403  Độ lệch vị trí vượt quá giới hạn khi servo ON
A.410  Điện áp của encoder quá thấp

Ứng dụng :

  • Trong ngành điện điện tử: Các máy móc lắp ráp đòi hỏi tốc độ cao thì động cơ Servo đáp ứng được yêu cầu này. Đặc biệt là đối với AC Servo.
  • Ngành gia công cơ khí: Hiện nay ngành gia công cơ khí đặc biệt là đối với việc gia công các sản phẩm có độ chính xác cao ví dụ như máy cắt laser, máy cắt plasma cnc... thì người ta sẽ lựa chọn động cơ Servo thay vì động cơ bước như trước đây.
  • Ngành may mặc, ngành giấy, bao bì: Trong việc điều khiển các máy cuộn vải, giấy, bao bì để cắt hoặc in ấn…

Mọi thắc mắc cần hỗ trợ của quý khách xin liên hệ số Hotline cuối trang để được đội ngũ kỹ thuật TNP tư vấn trực tiếp miễn phí!

NHỮNG SẢN PHẨM LIÊN QUAN

HOT

New

lượt xem

Cho vào giỏ hàng

HOT

New

lượt xem

Cho vào giỏ hàng