SERVO YASKAWA 750W

SERVO YASKAWA 750W

SERVO YASKAWA 750W

SERVO YASKAWA 750W

Giải pháp tự động

cty tnp
Giám sát từ xa qua internet

Danh mục

  • TỦ ĐIỆN LÒ HƠI - LÒ ĐỐT
  • MÀN HÌNH HMI
  • SERVO MITSUBISHI
  • TỦ ĐIỆN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO DELTA
  • TỦ ĐIỆN XỬ LÝ NƯỚC
  • SERVO YASKAWA
  • TỦ ĐIỆN MÁY Ó KEO - MÁY KÉO BAO
  • TỦ ĐIỆN MÁY BẺ ĐAI - MÁY BẺ SẮT
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐAN LƯỚI B40
  • TỦ ĐIỆN MÁY CNC MINI DÙNG MACH3
  • TỦ ĐIỆN MÁY ĐÁNH MỘNG - NGÀNH GỖ
  • MÀN HÌNH MÁY BẺ ĐAI
  • THAY CẢM ỨNG MÀN HÌNH WENVIEW
  • CẢM BIẾN
  • BIẾN TẦN MÁY CẮT BAO BÌ
  • SERVO MÁY CẮT BAO BÌ
  • CONVERTER ETHERNET
  • BỘ ĐIỀU KHIỂN MÁY BẺ ĐAI
  • THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG MITSUBISHI
  • SERVO POWMAX

Báo giá

CHI TIẾT SẢN PHẨM

SERVO YASKAWA 750W

Servo YASKAWA 750W driver SGDV-5R5A01A và động cơ SGMAV-08A3A21 Công suất: 750W Moment xoắn: 2.4 Nm Tốc độ quay: 3000 vòng/ phút Điện áp: AC 200-220 1 pha Tần số: 50/60Hz Cường độ dòng điện: 3.7 A Mặt bích động cơ 80mm, cốt 19mm

Cho vào giỏ hàng

Chi tiết sản phẩm

Đặc điểm của động cơ servo do TNP cung cấp:

  • Có 3 chế độ điều khiển tốc độ, vị trí và mô-men
  • Điều khiển đáp ứng tốc độ cao, trơn tru hầu như không dao động. Hiệu suất có thể đạt hơn 90%.
  • Quá trình vận hành tạo ra ít nhiệt với tốc độ cao. Độ chính xác cao.
  • Mô-men xoắn cao, quán tính thấp, tiếng ồn thấp, không có hao mòn chổi than.
  • Rotor làm bằng nam châm vĩnh cửu có từ trường mạnh
  • Stator được quấn bằng đồng nguyên chất có hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao
 

Ứng dụng:

Trong ngành điện điện tử: Các máy móc lắp ráp đòi hỏi tốc độ cao thì động cơ Servo đáp ứng được yêu cầu này. Đặc biệt là đối với AC Servo.

Ngành gia công cơ khí: Hiện nay ngành gia công cơ khí đặc biệt là đối với việc gia công các sản phẩm có độ chính xác cao ví dụ như máy cắt laser, máy cắt plasma cnc... thì người ta sẽ lựa chọn động cơ Servo thay vì động cơ bước như trước đây.

Ngành may mặc, ngành giấy, bao bì: Trong việc điều khiển các máy cuộn vải, giấy, bao bì để cắt hoặc in ấn…

Sơ đồ điều khiển vị trí

Cài đặt thông số theo bảng dưới đây:
Sơ đồ điều khiển tốc độ
Cài đặt thông số theo bảng sau:
Sơ đồ đấy dây chế độ mô-men
Cài đặt thông số theo bảng sau:

Mã lỗi:

Mã lỗi Mô tả
A.020 Tham số cài đặt không chính xác
A.021 Lỗi định dạng tham số
A.022 Lỗi sai dữ liệu trong tham số servo
A.030 Lỗi ngắn mạch, hỏng phần cứng servo
A.040 Cài đặt tham số chưa chính xác
A.041 Cài đặt xung đầu ra nằm ngoài phạm vi cài đặt
A.042 Cài đặt tham số chưa chính xác
A.044 Xem lại tham số Pn002.3
A.050 Lỗi driver và động cơ không tương thích
A.051 Lỗi Encoder motor
A.0b0 Không có lệnh servo on
A.100 Lỗi quá dòng điện
A.300 Lỗi liên quan điện trở xả hoặc cài đặt tham số
A.320 Lỗi quá tải tái tạo
A.330 Lỗi điện trở xả chưa được nối vào B1 và B2
A.400 Lỗi quá điện áp
A.410 Lỗi thấp điện áp DC
A.450 Hư hỏng phần cứng
A.510 Lỗi tốc độ vượt quá mức giới hạn
A.511 Lỗi cài đặt xung đầu ra
A.520 Báo động có sự rung lắc
A.521 Báo động tự dò (Autotuning)
A.710 Lỗi quá tải, tải cao
A.720 Lỗi quá tải, tải thấp
A.730 Lỗi quá tải phanh điện (điện trở thắng hãm)
A.731 Quá tải điện trở giới hạn dòng điện
A.740 Lỗi quá nhiệt
A.7A0 Lỗi quạt tản nhiệt
A.7AB Lỗi cảm biến nhiệt độ, bên trong driver
A.7A3 Xảy ra khi pin nuôi nguồn Encoder đã hết, hoặc đã tháo cáp rắc tín hiệu Encoder của Motor ra khỏi Driver rồi cắm lại.
A.810 Pin nuôi bộ mã hóa tuyệt đối bị lỗi hoặc hết
A.820 Kết quả kiểm tra tổng của bộ nhớ của encoder không chính xác
A.830 Lỗi bộ mã hóa
A.840 Dữ liệu trong encoder không chính xác
A.850 Encoder đang quay với tốc độ cao khi nguồn điện được BẬT
A.860 Lỗi encoder quá nhiệt
A.861 Lỗi quá nhiệt Motor
A.890 Lỗi tỉ lệ encoder
A.891 Module của encoder bị lôi
A.b10 Lỗi tham chiếu tốc độ
A.b11 Lỗi tham chiếu dữ liệu tốc độ
A.b20 Lỗi đọc đầu vào tham chiếu mô-men
A.b31 Mạch phát hiện dòng điện cho phase-U bị lỗi
A.b32 Mạch phát hiện dòng điện cho phase-V bị lỗi
A.bF0 Đã xảy ra lỗi chương trình nội bộ 0 của SERVOPACK.
A.bF1 Đã xảy ra lỗi chương trình nội bộ 1 của SERVOPACK.
A.bF2 Đã xảy ra lỗi chương trình nội bộ 2 của SERVOPACK.
A.bF3 Đã xảy ra lỗi chương trình nội bộ 3 của SERVOPACK.
A.bF4 Đã xảy ra lỗi chương trình nội bộ 4 của SERVOPACK.
A.C10 Lỗi do mất pha motor hoặc do encoder có vấn đề
A.C20 Lỗi phát hiện đảo lộn thứ tự pha (U-V-W)
A.C21 Lỗi cảm biến Hall
A.C22 Thông tin pha điện không đồng đều
A.C50 Lỗi phát hiện cực
A.C51 Lỗi phát hiện cực bị dịch chuyển
A.C52 Lỗi phát hiện cực bị chưa hoàn tất
A.C53 Phát hiện cực không thành công
A.C80 Lỗi xóa encoder tuyệt đối và lỗi cài đặt giới hạn đa vòng
A.C90 Lỗi chưa kết nối Encoder, đứt cáp tín hiệu hoặc hỏng encoder
A.C91 Lỗi mất kết nối Encoder motor
A.C92 Lỗi truyền thông Encoder
A.CA0 Lỗi tham số encoder
A.Cb0 Lỗi phản hồi encoder
A.d00 Tràn lỗi vị trí
A.d01 Báo động tràn lỗi vị trí khi servo ON
A.d02 Lỗi tràn lỗi vị trí theo giới hạn tốc độ khi servo ON
A.d30 Tràn lỗi vị trí tải động cơ
A.Eb1 Lỗi phát hiện module tùy chọn an toàn
A.Eb2 Lỗi phát hiện module tùy chọn phản hồi
A.F10 Lỗi mất, thiếu pha đầu vào nguồn động lực
CPF00 Lỗi kết nối truyền thông nội bộ 1
CPF01 Lỗi kết nối truyền thông nội bộ 2

Ứng dụng :

  • Trong ngành điện điện tử: Các máy móc lắp ráp đòi hỏi tốc độ cao thì động cơ Servo đáp ứng được yêu cầu này. Đặc biệt là đối với AC Servo.
  • Ngành gia công cơ khí: Hiện nay ngành gia công cơ khí đặc biệt là đối với việc gia công các sản phẩm có độ chính xác cao ví dụ như máy cắt laser, máy cắt plasma cnc... thì người ta sẽ lựa chọn động cơ Servo thay vì động cơ bước như trước đây.
  • Ngành may mặc, ngành giấy, bao bì: Trong việc điều khiển các máy cuộn vải, giấy, bao bì để cắt hoặc in ấn…

Mọi thắc mắc cần hỗ trợ của quý khách xin liên hệ số Hotline cuối trang để được đội ngũ kỹ thuật TNP tư vấn trực tiếp miễn phí!

NHỮNG SẢN PHẨM LIÊN QUAN